Bar là gì? Bảng quy đổi đơn vị bar thành các đơn vị thông dụng khác
1 Bar là gì?
Bar là một đơn vị đo áp suất, nhưng không phải là một đơn vị của hệ thống đơn vị quốc tế (SI) được giới thiệu bởi nhà khí tượng học người Na Uy – Vilhelm Bjerknes (người tìm ra phương pháp dự báo thời tiết hiện đại).
Bar = 100 000 Pa và hơi thấp hơn so với áp suất khí quyển trung bình trên Trái đất tại mặt nước biển.
Đến năm 2004 Bar được công nhận hợp pháp tại các quốc gia châu Âu. Một số đơn vị nguồn gốc từ Bar như: Megabar(Mbar), Kilobar (Kbar), Decibar (dbar), Centibar (cbar), Milibar (mbar hoặc mb).
2 Bảng quy đổi đơn vị bar thành các đơn vị thông dụng khác
Tại sao phải quy đổi đơn vị Bar?
Ngày nay, nền kinh tế hội nhập nên các sản phẩm được sản xuất và xuất khẩu giữa các quốc gia nhiều hơn, việc quy đổi để có được sản phẩm có thông số kỹ thuật đúng với nhu cầu của người dùng tại mỗi quốc gia là điều cần thiết. Ví dụ bạn mua 1 những thiết bị điều áp, đồng hồ áp suất, van gas của Mỹ nhưng lại không biết sẽ có công suất bao nhiêu tại Việt Nam,…
Vì thế, mỗi quốc gia đều có đơn vị đo lường khác nhau, không đồng nhất như: Mỹ, Pháp, Anh, Đức,… Sự bất đồng đơn vị đo lường vẫn còn diễn ra đến ngày nay như Mỹ sử dụng đơn vị PSI, KSI,.. để đo áp suất; châu Âu dùng Bar, Mbar,… trong khi đó các nước châu Á lại dụng Pa, Mpa,…
Bảng quy đổi đơn vị Bar
Đơn vị Bar hiện nay có thể quy đổi theo nhiều cách
– Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1bar = 1.02 technical atmosphere
– Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1bar = 2088.5 (pound per square foot)
– Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
– Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1bar = 750 Torr
Để dễ dàng quy đổi giữa các đơn vị đo áp suất giúp người sử dụng linh hoạt khi cần đến, chúng ta có thể tra cứu theo bảng sau để nhanh chóng có được kết quả ngay lập tức.
Nhìn vào bảng ta có, cột dọc là cột cần quy đổi còn hàng ngang chính là giá trị quy đổi từ 1 đơn vị cần quy đổi. Ví dụ ta có 1 mbar đổi ra các đơn vị áp suất khác như sau:
1mbar = 0.0145 psi
1mbar = 0.001 bar
1mbar = 0.000967 atm
1mbar = 100 Pa
1mbar = 0.1 kPa
1mbar = 0.0001 MPa
1mbar = 10.21 mmH2O
1mbar = 0.402 in.H2O
1mbar = 0.75 mmHg
1mbar = 0.0295 in.Hg
1mbar = 0.00102 kg/cm2
3 Ứng dụng trong đời sống
Đơn vị đo áp suất Bar được sử dụng phổ biến trong đời sống, hiện nay các đồng hồ đo áp suất được lắp đặt rất nhiều tại các công xưởng, nhà máy, xí nghiệp,… Ngoài ra, trên các thiết bị như: máy rửa xe, máy nén khí, máy sấy khí,… đều được tích hợp các đồng hồ đo áp suất với đơn vị Bar nhằm đo áp lực nước, khí một cách hiệu quả.
Điều đó cho thấy, đơn vị áp suất Bar ngày càng phổ biến nên việc quy đổi đơn vị áp suất khác về đơn vị này là điều cần thiết để có được sự lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của từng cá nhân.